Sau đây, tôi sẽ chia sẻ cho các bạn về Gỗ đàn hương tiếng anh là gì? Cùng ElipSports tìm hiểu bài viết này nhé.
Xem nhanh
Gỗ đàn hương trong tiếng Anh là gì?
Gỗ đàn hương tiếng Anh là “Sandalwood”.
- Gỗ đàn hương được biết là một loại gỗ nặng, vàng và hạt mịn, và không giống như nhiều loại gỗ thơm khác, chúng giữ được hương thơm của chúng trong nhiều thập kỷ và được lấy từ cây trong chi Santalum.
- Gỗ đàn hương là loại gỗ đắt thứ hai trên thế giới, sau gỗ đen châu Phi. Nó có thể chiết xuất ra loại dầu gỗ dễ sử dụng.
- Cả gỗ và dầu đều tạo ra một mùi thơm đặc biệt và được nhiều người ưa chuộng. Do đó, các loài cây phát triển chậm này đã bị thu hoạch quá mức trong thế kỷ qua.
- Ví dụ: Thành phần chính của gỗ đàn hương là hai chất đồng phân của santalol
-> Sandalwood’s main components are the two isomers of santalol.
Công dụng của gỗ đàn hương?
- Hương thơm (Scent): Nó cung cấp một mùi thơm đặc biệt mềm mại, ấm áp, mịn màng, kem và màu trắng sữa. Đặc biệt gỗ đàn hương được sử dụng để chế tạo ra nước hoa. Khi sử dụng với tỷ lệ nhỏ hơn trong nước hoa, nó hoạt động như một chất cố định, tăng cường tuổi thọ của các vật liệu khác, dễ bay hơi hơn trong hỗn hợp.
- Công nghệ (Technology): Dầu gỗ thường được sử dụng làm dầu ngâm trong kính hiển vi tia cực tím và huỳnh quang.
- Thức ăn (Food): Ngoài ra, hạt giống, các loại hạt và trái cây của gỗ đàn hương cũng có thể làm mứt, bánh nướng và tương ớt.
Một số từ vựng liên quan đến các loại Gỗ trong tiếng Anh?
Gỗ Huỳnh: Terminalia, Myrobalan |
Gỗ Chôm Chôm: Yellow Flame |
Gỗ Chò: White Meranti |
Gỗ Pơ mu: Vietnam HINOK |
Gỗ Trầm hương: Santai wood |
Gỗ Trắc: Techicai Sitan |
Gỗ Xoan Đào: Sapele |
Gỗ Cồng Tía: Santa Maria, Bintangor |
Gỗ Căm Xe: Pyinkado |
Gỗ Trai: Rose-wood |
Gỗ Đỏ: Red – wood |
Cây Giổi: Menghundor |
Gỗ Thích: Maple |
Gỗ Bản Xe: Medang |
Cây Cà Ổi: Meranti |
Gỗ Xoài: Manguier Mango |
Gỗ Gụ: Mahogany |
Gỗ Ngọc Nghiến: Pearl Grinding Wooden |
Gỗ Bạch Dương: Poplar |
Gỗ Thông: Pine Wood |
Gỗ Gội Dầu: Pasak |
Gỗ Dáng Hương/ Giáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk |
Gỗ Huệ mộc: Padauk |
Gỗ Sồi: Oak |
Gỗ Viết vên: Mersawa, Palosapis |
Gỗ Kiền Kiền/ Xoay: Merawan Giaza |
Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree |
Gỗ Huỳnh đường: Lumbayau |
Gỗ Sến: Lauan meranti, Mukulungu |
Gỗ Lim: Iron-wood (Tali) |
Gỗ Nghiến: Iron-wood |
Gỗ Chai: Lauan meranti |
Gỗ Bằng Lăng Cườm: Lagerstromia |
Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier |
Gỗ Sao: Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan |
Gỗ Mun: Ebony |
Gỗ Xà cừ: Faux Acajen |
Gỗ Anh Đào: Cherry |
Gỗ Hồng tùng kim giao: Magnolia |
Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis prain |
Gỗ Hoàng đàn: Cypress |
Gỗ Ngọc Am: Cupressus Funebris |
Gỗ Long não: Camphrier, Camphor Tree |
Gỗ Thông nhựa: Autralian Pine |
Gỗ Dẻ Gai: Beech |
Gỗ Trầm Hương: Basswood |
Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi: Alder |
Gỗ Tần Bì: Ash |
Gỗ Dầu: Apitong, Keruing Yang |
Gỗ Táu: Apitong |
Gỗ Thông tre: Leaf Pine |
Qua bài viết này, hy vọng các bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị hơn về tiếng anh. Cảm ơn bạn đã xem bài chia sẻ này.
Nguồn: https://bw24h.org/