Người nội trợ tiếng anh là gì? Có thể bạn đã nhìn qua hay nghe ai nói mà quên thi chúng ta cùng nhớ lại nhé.
Người nội trợ tiếng anh là gì?
Người nội trợ là “housewife /ˈhaʊswaɪf/ “thường do người phụ nữ đảm nhiệm, lo liệu các công việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình như cơm nước, giặt giũ, chăm sóc con cái, …..
Ex:
My grandmother stayed at home as a housewife.
- Bà ngoại em tại nhà làm nội trợ.
Housewives have to do all the work at home.
- Người nội trợ phải làm hết công tác ở nhà.
Trong rất nhiều gia đình, tại cả nước ngoài và Việt Nam, vai trò người nội trợ trong gia đình được những đấng mày râu đảm nhiệm. Họ coi chính là 1 công tác vô cùng thiêng liêng, hỗ trợ vợ trong cuộc sống hàng ngày.
Nội trợ làm gì?
Một người làm nghề nội trợ không có nghĩa là họ tại nhà nhàn rỗi, không làm việc gì, tuy họ ở nhà, nhưng họ là người đảm nhiệm nhiều vai trò xã hội như: người giúp việc, cô nuôi dạy trẻ, bác sĩ tâm lý, nhà dinh dưỡng học.
Những từ vựng có liên quan.
- Do the laundry: Giặt áo quần
- Fold the laundry: Gấp quần áo
- Hang up the laundry: Phơi quần áo
- Ironing /ˈaɪə.nɪŋ/ (n): Việc ủi đồ, là đồ
- Wash the dishes: Rửa chén
- Feed the dog: Cho chó ăn
- Clean the window: Lau cửa sổ
- Tidy up the room: Dọn dẹp phòng
- Sweep the floor: Quét nhà
- Mop the floor: Lau nhà
- Vacuum the floor: Hút bụi nền
- Do the cooking: Nấu ăn
- Wash the car: Rửa xe hơi
- Water the plants (phrase): Tưới cây
- Mow the lawn (phrase): Cắt cỏ
- Rake the leavesl: Quét lá
- Take out the rubbish: Đổ rác
- Dusting /ˈdʌs.tɪŋ/ (n): Quét bụi
- Paint the fence: Sơn hàng hóa rào
- Clean the house: Lau dọn nhà cửa
- Clean the kitchen (phrase): Lau dọn bếp
- Cook rice: Nấu cơm
- Mother cooked rice: Cơm mẹ nấu