Xem nhanh
Tiền là gì?
=> Xem thêm thông tin tại đây nhé!
Tiền là phương tiện dùng để trao đổi một mặt hàng hoặc một dịch vụ, nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người. Ngoài ra, tiền cũng là một phương thức lưu trữ giá trị.
Nhận tiền tiếng anh là gì?
Nhận tiền tiếng anh là receive money
=> Xem thêm từ vựng tiếng Anh
Bỏ túi bộ từ vựng về tiền tệ
afford (v) /əˈfɔrd/ : có đủ sức trả, có đủ tiền trả
income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
pocket money (n) /ˈpɑkɪt ˌmʌni/ : tiền tiêu vặt
bonus (n) /ˈboʊnəs/: tiền thưởng
inherit (v) /ɪnˈhɛrət/ hưởng, thừa hưởng, thừa kế
commission (n) /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng
compensation (n) /ˌkɑmpənˈseɪʃn/ : tiền bồi thường, tiền đền bù
salary (n) /ˈsæləri/ tiền lương (tính theo tháng, năm)
pension (n) /ˈpɛnʃn/ lương hưu
=> Xem thêm thông tin tại đây
profit (n) /ˈprɑfət/ lợi nhuận, tiền lời
cash (n) /kæʃ/ tiền mặt
coin (n) /kɔin/ tiền xu
grant (n) /ɡrænt/ tiền trợ cấp
lend (n) /lɛnd/ cho vay
piggy bank (n) /’pigi bæɳk/ lợn tiết kiệm
bankrupt (v) /ˈbæŋkrʌpt/ phá sản, vỡ nợ
wealthy (adj) /ˈwɛlθi/ giàu, giàu có
poverty (n) /ˈpɑvərt̮i/ sự nghèo nàn, sự nghèo đói
earn (v) /ərn/ kiếm tiền
=>Xem thêm website về chủ đề giáo dục
receipt (n) /rɪˈsiːt/ Biên lai
Một số ví dụ có sử dụng các danh từ về tiền tệ
- The salary of the job has a generous travel allowance. (Tiền lương của công việc còn có cả một khoản phụ cấp đi lại hào phóng).
- She gets a 15 percent profit on every machine she sells. (Cô ấy được hưởng 15% tiền lời cho mỗi cái máy bán được)
- He gets 100$ to a productivity bonus (tiền thưởng năng suất công việc )
=> Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!